🔍
Search:
SỨC GIÓ
🌟
SỨC GIÓ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
바람의 세기를 재는 기계.
1
MÁY ĐO SỨC GIÓ:
Máy đo sức mạnh của gió.
-
☆
Danh từ
-
1
바람의 세기.
1
SỨC GIÓ:
Sự mạnh của gió.
-
3
바람의 힘.
3
SỨC GIÓ:
Sức mạnh của gió.
-
None
-
1
바람의 힘을 이용하여 전기를 일으키는 발전 방식.
1
SỰ PHÁT ĐIỆN BẰNG SỨC GIÓ:
Cách thức phát điện bằng cách sử dụng sức gió để tạo nên điện.
🌟
SỨC GIÓ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
종이를 여러 갈래로 자르고 끝을 구부려 날개를 만들고 막대에 붙여서 바람을 받으면 돌게 만든 장난감.
1.
CÁI CHONG CHÓNG:
Đồ chơi được làm bằng cách cắt giấy thành nhiều mảnh rồi xuyên sợt thép vào chỗ chụm các đầu giấy vào, gắn que dài và mỏng vào rồi để ra trước gió thì sẽ quay được.
-
2.
바람의 힘으로 날개를 회전시켜 생기는 힘을 이용하는 장치.
2.
CÁI CHONG CHÓNG:
Thiết bị sử dụng lực xuất hiện do quay cánh quạt bằng sức gió, chủ yếu sử dụng vào việc xay ngũ cốc hoặc lấy nước.
-
3.
(비유적으로) 한곳에 끈기 있게 있지 못하고 몸을 가볍고 조심성 없이 놀리며 이리저리 돌아다니는 사람.
3.
CÁI CHONG CHÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Người không kiên trì với một chỗ mà thích chơi và đi đây đi đó một cách nhẹ nhàng, không cẩn thận.
-
☆
Danh từ
-
1.
수력, 화력, 원자력, 풍력, 조력, 태양력, 지열 등으로 발전기를 돌려 전기를 일으키는 시설을 갖춘 곳.
1.
NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN, TRẠM PHÁT ĐIỆN:
Nơi có các thiết bị tạo ra điện bằng cách vận hành máy phát điện bởi thủy lực, hỏa lực, lực nguyên tử, sức gió, năng lượng mặt trời,sức nóng của mặt đất.
-
☆
Danh từ
-
1.
사람이나 사물을 움직이게 하는 근본적인 힘.
1.
ĐỘNG LỰC, SỨC MẠNH:
Sức mạnh căn bản làm cho người hay vật thể chuyển động.
-
2.
힘, 열, 수력, 풍력, 화력 등과 같이 물체나 기계를 움직이게 하는 근본적인 힘.
2.
NĂNG LƯỢNG:
Sức mạnh cơ bản làm cho các vật thể hay máy móc chuyển động, ví dụ như sức người, nhiệt, sức nước, sức gió, hỏa lực v.v...
-
None
-
1.
바람의 힘을 이용하여 전기를 일으키는 발전 방식.
1.
SỰ PHÁT ĐIỆN BẰNG SỨC GIÓ:
Cách thức phát điện bằng cách sử dụng sức gió để tạo nên điện.
-
Danh từ
-
1.
엔진 없이 바람만을 이용하여 나는, 날개가 달린 비행기.
1.
TÀU LƯỢN TRÊN KHÔNG:
Máy bay có cánh, không có máy mà chỉ bay bằng sức gió.
-
Danh từ
-
1.
바람의 힘으로 날개를 회전시켜 생기는 힘을 이용하는 장치.
1.
CỐI XAY GIÓ:
Thiết bị sử dụng lực xuất hiện do xoay cánh bằng sức gió.
-
☆
Danh từ
-
1.
바람을 이용하여 연을 하늘 높이 띄움. 또는 그런 놀이.
1.
YEONNALLIGI; SỰ THẢ DIỀU, TRÒ CHƠI THẢ DIỀU:
Việc dùng sức gió để đưa diều bay cao lên bầu trời. Hoặc trò chơi như vậy.